TT |
Tổ hợp môn |
Điểm tổ hợp môn chưa bao gồm điểm ưu tiên |
Điểm xét tuyển |
1 |
(V00(Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật)):Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
|
|
2 |
(V01(Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật)):Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
|
|
3 |
(V02 (Toán-Tiếng Anh-Vẽ mỹ thuật)):Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
|
|
4 |
(A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)):Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
5 |
(H00(Ngữ văn, Bố cục màu,Vẽ mỹ thuật)):Ngữ văn, Bố cục màu, Vẽ mỹ thuật |
|
|
6 |
(A00(Toán, Lý, Hóa)):Toán, Vật lí, Hóa học |
|
|
7 |
(B00(Toán, Hóa học, Sinh học)):Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
8 |
(D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)):Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
9 |
(D14(Văn, Sử, Anh)):Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
10 |
(D15(Văn, Địa, Anh)):Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
|
11 |
(5K1 (Trung bình 5HK + Môn năng khiếu)):5HK, 5HK, Vẽ mỹ thuật |
|
|
12 |
(5K2 (Trung bình 5HK)):5HK, 5HK, 5HK |
|
|
13 |
(121 (TBC lớp 12 + Môn năng khiếu)):TBC12, TBC12, Vẽ mỹ thuật |
|
|
14 |
(122 (TBC lớp 12)):TBC12, TBC12, TBC12 |
|
|
Tổ hợp môn có điểm cao nhất |
Điểm tổ hợp môn chưa bao gồm điểm ưu tiên |
Điểm xét tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|